BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Biểu mẫu 21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM (Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT)
TRUNG ƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
THÔNG BÁO
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm năm học 2019-2020
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí /1SV/năm, năm học 2019-2020 |
Dự kiến Học phí /1SV của cả khóa học |
||
I |
Học phí chính quy chương trình đại trà |
|
|
|
||
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
||
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
Miễn học phí |
Miễn học phí |
||
6 |
Cao đẳng ngoài sư phạm |
|||||
- Ngành Công tác xã hội |
Triệu đồng/năm |
6,5 |
21,0 |
|||
- Ngành Kinh tế gia đình |
Triệu đồng/năm |
7,0 |
22,5 |
|||
II |
Học phí chính quy chương trình khác |
|
|
|
||
1 |
Tiến sĩ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
3 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
4 |
Cao đẳng sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
5 |
Trung cấp sư phạm |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
III |
Học phí hình thức vừa học vừa làm |
|
|
|
||
1 |
Đại học |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
|
Khối ngành... |
Triệu đồng/năm |
|
|
||
2 |
Cao đẳng sư phạm |
|
|
|||
- Ngành GDMN, GDĐB |
Triệu đồng/năm |
8,5 |
27,0 |
|||
3 |
Trung cấp sư phạm |
|
|
|||
- Ngành SPMN |
Triệu đồng/năm |
8,0 |
16,5 |
|||
IV |
Tổng thu năm 2018 |
Tỷ đồng |
53,1 |
|
||
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
34,3 |
|
||
2 |
Từ học phí |
Tỷ đồng |
8,1 |
|
||
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
0 |
|
||
4 |
Từ nguồn hợp pháp khác |
Tỷ đồng |
10,7 |
|
TP.HCM, ngày 26 tháng 6 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
ThS. Nguyễn Nguyên Bình